Phòng ngủ là không gian riêng tư của mội cá nhân. Không gian phòng ngủ tuy nhỏ nhưng cũng có khá nhiều đồ đạc. Cùng điểm qua gian phòng ngủ của mình xem có gì sau đây.
- Lamp /læmp/: Đèn
- Cushion /’kuʃn/: Gối tựa lưng
- Fitted sheet /ˈfɪtɪd/ /ʃi:t/: Ga bọc
- Pillowcase /ˈpɪləʊkeɪs/: Vỏ gối
- Duvet cover /ˈduːveɪ ˈkʌvə/: Vỏ bọc chăn bông
- Blanket /ˈblæŋkɪt/: Chăn, mền
- Dressing table /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbl/: Bàn trang điểm
- Bedside table /ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbl/: Bàn nhỏ bên cạnh giường
- Mirror /ˈmɪrə/: Gương
- Carpet /’kɑ:pit/: Thảm
- Blinds /blaindz/: Rèm chắn sáng
- Slippers /ˈslɪpəz/: Dép đi trong phòng
- Bed /bɛd/: Giường
- Bed sheet /bɛd ʃiːt/: Lót giường
- Drap: Ga giường
- Flat sheet /flæt//ʃi:t/: Ga phủ
- Curtain /’kə:tn/: Rèm cửa
- Mattress /ˈmætrɪs/: Nệm
- Pillow /ˈpɪləʊ/: Gối
- Barier matting: Thảm chùi chân
- Wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/: Tủ quần áo
- Bedspread /ˈbɛdsprɛd/: Khăn trải giường
- Headboard /’hedbɔ:d/: Tấm bảng tại phía đầu giường
- Wallpaper /’wɔ:l,peipə/: Giấy dán tường
- Jewellery box /’dʤu:əlri/ /bɔks/: Hộp chứa đồ trang sức
- Alarm clock /ə’lɑ:m/ /klɔk/: Đồng hồ báo thức
- Key tape /kiː teɪp/: Thẻ chìa khóa